Số trang: 75
- XEM CHI TIẾT -
------------------------------
Đáp án chi tiết 80 câu trắc nghiệm Tín dụng - Thi ngân hàng 2017 |
TT
|
NỘI DUNG CÂU HỎI
|
1.
|
Tổng mức cấp tín dụng đối với 1 khách hàng không được vượt quá bao
nhiêu phần trăm (%) Vốn tự có?
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
|
2.
|
Theo quy định của pháp luật, bên được ủy quyền:
A. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 và người thứ 3 có thể tiếp tục ủy quyền
lại cho người thứ 4 nếu việc ủy quyền lại không vượt quá phạm vi ủy quyền ban
đầu
B. Được ủy quyền lại cho người thứ 3 nếu được bên ủy quyền đồng ý hoặc pháp
luật có quy định nhưng không được vượt quá phạm vi uỷ quyền ban đầu
C. Không được ủy quyền lại cho người thứ 3
D. Được ủy quyền lại cho người thứ 3
|
3.
|
Theo quy
định hiện hành, tỷ lệ trích lập dự phòng của khoản vay được chuyển sang nợ
nhóm 3 là bao nhiêu?
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
|
4.
|
Hiện nay, mức trích lập dự phòng chung cho các nhóm nợ từ 1 đến
4 được quy định là bao nhiêu?
A. 0,05%
B. 0,25%
C. 0,75%
D. 0,1%
|
5.
|
Cơ cấu lại
thời hạn trả nợ là việc ngân hàng thực hiện:
A. (1) Điều
chỉnh; (2) Gia hạn nợ vay; (3) Khoanh nợ
B. (1) Gia
han nợ vay; (2) Khoanh nợ
C. (1) Điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ; (2) Khoanh nợ
D. (1) Điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ; (2) Gia hạn nợ vay
|
6.
|
Nếu DN có vốn đầu tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm
có khoản thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3 năm, lãi suất chiết khấu
10%. Vậy NPV của DN là:
A. 124,3 triệu
B. 100 triệu
C. 24,34 triệu
D.
34,34 triệu
|
7.
|
Trường hợp một tài sản bảo đảm cho nhiều nghĩa vụ trả nợ, khi xử
lí tài sản bảo đảm để thực hiện một nghĩa vụ trả nợ đến hạn thì các nghĩa vụ
khác được xử lý như thế nào:
A. Là nợ bình thường và
không xử lý
B. Được coi là đến hạn và
xử lý tài sản bảo đảm để thu hồi
C. Được coi là đến hạn
D. Chuyển nợ quá hạn
|
8.
|
Thời điểm khi hợp đồng bảo đảm có hiệu lực với bên thứ ba là kể
từ khi?
A. Bên thế chấp hoàn tất ký
kết vào hợp đồng thế chấp
B. Bên sau cùng ký kết vào
hợp đồng thế chấp
C. Hợp đồng thế chấp được
đăng ký giao dịch bảo đảm xong
D. Đáp án khác
|
9.
|
Nhu cầu vốn
lưu động được xác định bằng:
A.
Tồn quỹ tiền mặt + Khoản phải thu + Hàng tồn
kho – Khoản phải trả
B.
Tồn quỹ tiền mặt + Hàng tồn kho – Khoản phải
trả
C.
Tồn quỹ tiền mặt + Khoản phải thu + Lợi nhuận
không chia – Khoản phải trả
|
10.
|
Theo quy
định của Ngân hàng Nhà nước, Ngân hàng phân nhóm nợ vay của khách hàng thành:
A. 3 nhóm
B. 4 nhóm
C. 5 nhóm
D. 6 nhóm
|
11.
|
Tỷ lệ khấu trừ đối với tài sản bảo đảm là Chứng khoán niêm yết do
doanh nghiệp khác phát hành hiện quy định là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 65%
D. 70%
|
12.
|
Tỷ lệ khấu trừ đối với tài sản bảo đảm là Máy móc, thiết bị hiện
quy định là bao nhiêu?
A. 30%
B. 40%
C. 60%
D. 70%
|
13.
|
Thời gian gia hạn cho vay tối đa đối với khoản vay trung dài hạn là?
A. 12 tháng
B. Bằng cả thời gian vay ban đầu
C. Bằng 1/2 thời gian vay ban đầu
D. Không được phép gia hạn
|
14.
|
Theo quy định về bảo đảm tiền vay hiện hành của NHNN, Tổ chức tín dụng được
nhận bảo đảm bằng các quyền sử dụng đất nào trong các nhóm sau:
(I) QSD đất thuê trả
tiền hàng năm
(II) QSD đất (không
phải đất thuê) của cá nhân, hộ gia đình
(III) QSD đất của cá nhân
người nước ngoài đầu tư tại VN thuê đất để thực hiện dự án đầu tư tại VN và
đã trả tiền thuê đất cho cả thời gian thuê.
(IV) QSD đất của TCKT
hình thành trong tương lai
A. Nhóm 2 (II, III)
B. Nhóm 4 (I, II, II, IV)
C. Nhóm 3 (II, III, IV)
D. Nhóm 1 (I, II)
|
15.
|
Mức cấp tín dụng tối đa đối với một khách hàng là bao nhiêu % vốn
tự có của ngân hàng?
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 25%
|
Một số lưu ý khi bình luận
Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước
Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời
Để được tư vấn về thi tuyển ngân hàng, hãy để lại kèm số điện thoại và/hoặc email của bạn nhé!