Câu hỏi trắc nghiệm chuyên viên Tài chính cá nhân vào
Bank of China, Trung Quốc
(Đáp án cuối câu)
Ký hiệu: Tích đúng chọn “√”, Tích sai chọn "X"
1、个人理财主要考虑的是资产的增值,因此,个人理财就是如何进行投资。(X) (Điều quan trọng khi thẩm định cho vay tài chính cá nhân chính là xem xét giá trị tài sản tài chính cá nhân của người vay)
2、按照银监会对个人理财业务的定义,商业银行为销售储蓄存款产品、信贷产品等进行的产品介绍和宣传不属于理财顾问服务。(√)
(Theo quy định của Ủy ban Điều tiết Ngân hàng Trung Quốc, dịch vụ tài chính cá nhân là việc các NH bán các sản phẩm tiền gửi tiết kiệm, các sản phẩm tín dụng để giới thiệu và xúc tiến các sản phẩm không thuộc về các dịch vụ tư vấn tài chính)
3、目前,证券公司的个人理财服务形式主要以代客进行投资操作为主。(X)(Hiện nay, các công ty chứng khoán đầu tư chủ yếu vào cung cấp dịch vụ dưới hình thức dịch vụ tài chính cá nhân)
4、中银理财贵宾卡为带有“中银理财”标识的借记卡,与普通借记卡具有相同的服务功能。(X)(Quản lý tài khoản thẻ VIP (VIP Card) là việc "Quản lý tài khoản" thẻ ghi Nợ và ghi Có với các chức năng phục vụ chung cho cùng một tài khoản)
5、中银理财营销渠道的主体是统一标识的物理网点。(√)(Quản lý tài sản tài chính là dịch vụ truyền thống trong dịch vụ tài chính cá nhân).
6、知识营销原则是指,理财客户经理在营销过程中,使客户在获得物质上的享受、知识上的提高的基础上,自觉地接受中行所提供的各项服务。(X)(Kiến thức về các nguyên tắc tiếp thị cho phép khách hàng được hưởng quyền truy cập vào tài khoản tài chính, nâng cao kiến thức về cơ sở, và ý thức chấp nhận các dịch vụ cung cấp bởi Ngân hàng Trung Quốc)
7、中国银行理财团队中的成员包括理财客户经理、理财产品经理、柜员和引领员。(√)(Ngân hàng Trung Quốc cung cấp các dịch vụ cho các khách hàng bao gồm quản lý tài khoản tài chính, quản lý sản phẩm quản lý tài chính, rút tiền và thấu chi tài khoản.)
8、理财规划是技术含量很高的行业,服务态度并不会直接影响理财服务水平。(X)(Lập kế hoạch tài chính là một việc làm đòi hỏi chuyên môn cao, do đó sẽ không trực tiếp ảnh hưởng đến chất lượng của các dịch vụ tài chính)
9、对个别VIP客户,理财中心工作人员可接受客户委托,替其保管存折、存单、密码、钥匙、有价证券、协议书、印章等文件和物品。(X)(Khách hàng cá nhân VIP sẽ được các nhân viên chăm sóc khách hàng tại ngân hàng phát tài liệu giới thiệu, CD, mật khẩu, khóa, các hợp đồng, con dấu và tài liệu khác có liên quan đến tài khoản của họ)
10、理财客户经理负责维护和管理客户关系,与客户之间实行单线联系。(X) (Quản lý tài chính cá nhân là việc cán bộ quản lý chịu trách nhiệm duy trì, quản lý quan hệ khách hàng với ngân hàng một cách chặt chẽ.)
11、个人/家庭管理纯粹风险的工具包括商业保险、社会保险和雇主提供的雇员团体保险。(√)(Cá nhân /Hộ gia đình thông thường luôn có nhu cầu được quản lý rủi ro, được cung cấp các sản phẩm tài chính bao gồm bảo hiểm thương mại, bảo hiểm xã hội và bảo hiểm hưu chí, thất nghiệp)
12、税收最小化通常是遗产规划的一个重要动机,也是遗产规划的惟一目标。(X)(Giảm thiểu thuế phải nộp thường là một động lực quan trọng và duy nhất cho một kế hoạch kinh doanh bất động sản).
13、将终值转换为现值的过程被称为“折现”。(√)("Chiết khấu" được hiểu là giá trị chuyển đổi cuối cùng của một hàng hóa để trở thành phương tiện thanh toán)
14、复利的计算是将上期末的本利和作为下一期的本金,在计算时每一期本金的数额是相同的。(X)(Lãi hợp gốc (Lãi add-on giống Việt Nam mình!) được tính bằng cách lãi tính trên số dư nợ ban đầu và gốc trả từng kỳ là như nhau)
15、预期收益率相同的投资项目,其风险也必定相同。(X)(Các dự án có cùng tỷ lệ lợi nhuận dự kiến như nhau sẽ có cùng rủi ro như nhau)
16、优先认股权是上市公司给予优先股持有人在未来某个时间或者一段时间以确定的价格购买一定数量该公司股票的权利。(X) (Bán cổ phiếu ưu đãi tại một thời điểm trong tương lai hoặc trong một thời gian xác định là lựa chọn của nhiều công ty trong việc lựa chọn chủ sở hữu cổ phần công ty & xác định giá mua cổ phiếu trước khi niêm yết trên sàn)
17、美元对日元升值10%,则日元对美元贬值10%。(X)(Đồng đô la có giá cao hơn 10% so với đồng Yên nếu tỷ giá đồng yên Nhật so với đồng USD bằng 10%.)
18、商业银行在外汇市场中的经营活动包括代客买卖和自营业务。(√)(Ngân hàng thương mại hoạt động trong các hoạt động trao đổi thương mại tại thị trường nước ngoài chủ yếu là các NH bán lẻ)
19、央行不但是外汇市场的参与者,而且是外汇市场的操纵者。(√)(Các ngân hàng trung ương không chỉ là người tham gia thị trường ngoại hối mà còn là nhà điều hành của thị trường ngoại hối)
20、掉期外汇买卖实际上由两笔金额相同、方向相反、交割日相同的交易构成的。(X)(Hoán đổi tỷ giá hối đoái thực tế bao gồm hai giao dịch tiền tệ ngược chiều nhau & ngày giao hàng là không đổi)
21、期权费是指期权的执行价格。(X) (Lệ phí là không bắt buộc khi sử dụng dịch vụ)
22、内在价值是市场价格与期权执行价格之间的差额,而期权价值与内在价值之差即是时间价值。(√)(Giá thị trường và giá trị thực chất là chênh lệch giữa giá mua thực tế, giá trị tùy chọn và giá trị thực chất do sự khác biệt về thời gian)
23、一国的国际收支处于顺差状态,本币供大于求,将贬值;国际收支处于逆差状态,则本币求大于供,将升值。(X)(Một quốc gia có cán cân thanh toán thặng dư, cung tiền vượt quá cầu, sẽ làm giảm giá trị tiền tệ, ngược lại khi cán cân thanh toán thâm hụt, nhu cầu tiền tệ vượt quá cung, sẽ làm tăng giá trị tiền tệ)
24、生产物价指数与本国汇率走向的关系并不确定,指数比预期高,可能导致汇率上升,也可能导致汇率下降。(√)(Chỉ số giá sản xuất cao hơn dự kiến có thể dẫn đến suy giảm tỷ giá hối đoái)
25、零售物价指数是一国通胀状况的指示器之一,反映的是人们生活费用的变化。(X)(Giá bán lẻ thể hiện một phần tình hình chỉ số lạm phát, và là một chỉ báo phản ánh những thay đổi trong chi phí sinh hoạt.)
26、欧洲日元是指存放于欧洲银行中的日元存款。(X)(Đồng yên được lưu trữ trong Ngân hàng châu Âu ở châu Âu thì tiền gửi tại đó phải là đồng Yên)
27、耐用品是指能够持续使用三年或三年以上的产品,如计算机、飞机等。(√)(Hàng hóa lâu bền là những sản phẩm sử dụng từ 3 hay nhiều năm liên tục như máy tính, máy bay)
28、标准普尔500指数对美元汇率的影响最大。(X)(Chỉ số chứng khoán S&P 500 tác động lớn nhất đến đồng đô la)
29、因其信用度高,英国国债又被称为“金边债券”。(X)(Trong thời kỳ tín dụng tăng nóng, các khoản nợ quốc gia của Anh còn được gọi là "gilt-edged securities" (Chứng khoán hảo hạng - Chứng khoán viền vàng) )
30、上海黄金交易所是国内的一级黄金市场。(√)(Sàn giao dịch vàng Thượng Hải là sàn giao dịch vàng lớn nhất trong nước)
31、黄金具有价值稳定、流动性高的优点,是对付通货膨胀的有效手段。(√)(Vàng có các ưu điểm là giá trị ổn định, tính thanh khoản cao và là một công cụ hiệu quả để đối phó với lạm phát)
32、标金是黄金市场最主要的交易品种,它的出现是市场成熟的表现。(√)(Kinh doanh vàng tiêu chuẩn là loại vàng quan trọng nhất của thị trường vàng, nó xuất hiện minh chứng cho sự trưởng thành của thị trường)
33、个人实盘黄金买卖的投资者在需要时可以向银行申请办理黄金的实物交割。(X)
Bản quyền: GiangBLOG
Dịch: GiangBLOG
Một số lưu ý khi bình luận
Mọi bình luận sai nội quy sẽ bị xóa mà không cần báo trước
Bấm Thông báo cho tôi bên dưới khung bình luận để nhận thông báo khi admin trả lời
Để được tư vấn về thi tuyển ngân hàng, hãy để lại kèm số điện thoại và/hoặc email của bạn nhé!